Khớp nối trục Jaw Flex Coupling Type RRS 100 của hãng Rathi:
Khớp nối trục Jaw Flex Coupling loại RRS với thiết kế dạng modun nhiều thành phần lắp ráp nhanh: 2 hub RRS tiêu chuẩn bằng cast iron, 2 giảm chấn nối nhanh “snap wrap spider” bằng cao su cùng 2 vòng giữ “collar” kèm vít, bộ nối dài spacer cung cấp sự tách trục thích hợp được bằng vật liệu aluminum, cast iron hoặc thủy tinh gia cường nhựa.
Khớp nối linh hoạt Jaw Flex Coupling loại RRS: việc bảo trì cũng dễ dàng nhờ chỉ cần thay thế giảm chấn từ bên ngoài mà không cần tháo rời toàn bộ kết nối.
Khớp nối mềm, khớp nối hàm, khớp nối linh hoạt Jaw Flex Coupling của hãng Rathi Ấn Độ (Lovejoy) đặc trưng với lớp vỏ bọc độc đáo xung quanh thành phần kết nối bằng cao su Nitrile, khớp nối dạng “Snap Wrap” vượt trội về chất lượng, tính linh hoạt, tốc độ lắp đặt và bảo trì, giúp loại bỏ nhu cầu tháo dỡ toàn bộ thiết bị được kết nối khi kiểm tra hoặc thay thế phần tử, đây là một lợi ích chính giúp giảm thời gian ngừng hoạt động trên máy móc.
Bảng thông số kỹ thuật:
Coupling Size | Synthetic Rubber | Polyurethane | HTrans | Pilot Drill Size | Max Bore D | ØA | ØB | ØE | Gap G | Length thru’ Bore L1 | DBSE | |||
Rated Torque (Nm) | kW @ 100 rpm | Rated Torque (Nm) | kW @ 100 rpm | Rated Torque (Nm) | kW @ 100 rpm | |||||||||
RRS 95 | 21.10 | 0.22 | 31.7 | 0.33 | 52.8 | 0.55 | – | 28 | 65 | 49 | 19 | 2 | 25 | 90, 100, 140 |
RRS 100 | 46.40 | 0.49 | 69.6 | 0.73 | 116 | 1.2 | – | 35 | 78 | 57 | 27 | 2 | 35 | |
RRS 110 | 89 | 0.93 | 133.5 | 1.4 | 222.5 | 2.3 | – | 42 | 96 | 76 | 35 | 3 | 43 | 90, 100, 140, 180 |
RRS 150 | 141 | 1.5 | 211.5 | 2.2 | 352.5 | 3.7 | – | 48 | 111 | 80 | 35 | 3 | 45 | |
RRS 190 | 190 | 2.0 | 285 | 3.0 | 475 | 5.0 | – | 60 | 129 | 102 | 45 | 3 | 54 | |
RRS 225 | 265 | 2.8 | 397.5 | 4.2 | 662.5 | 6.9 | – | 65 | 142 | 111 | 45 | 3 | 64 | |
RRS 226 | 327 | 3.4 | 490.5 | 5.1 | 817.5 | 8.6 | 25 | 70 | 153 | 119 | 51 | 3 | 70 |
Những lựa chọn thay thế Khớp nối trục Jaw Flex Coupling Type RRS:
- For Standard Jaw Coupling: L Type
- For Larger Radial Removable with Spacer: RRC Type
- For Radial Removable Spiders Couplings: SW Type or LC Type
- For other coupling types: Coupling Preselection Guide
Thuộc tính của loại khớp nối:
- Độ lệch tâm cho phép: thấp
- Tốc độ quay cho phép: thấp
- Moment xoắn cho phép: thấp
- Tuổi thọ: thấp
- Chi phí đầu tư ban đầu: rất thấp
- Cân nặng: vừa phải
Sơ đồ ứng dụng của các loại khớp nối trong nhà máy: