Đệm cao su, giảm chấn spider cho khớp nối Rathi Lovejoy SW-100:
Khớp nối trục Jaw Flex Coupling loại L sử dụng đệm cao su spider giảm chấn dạng hoa thị nhiều cánh bằng cao su NBR, Urethane, Hytrel hoặc Bronze. Trong khi đó, các khớp nối Jaw Flex Coupling loại SW và loại RRS sử dụng giảm chấn nối nhanh “open center snap wrap spider” dạng tròn hở đầu bằng cao su.
Các loại vật liệu giảm chấn:
- Giảm chấn cao su NBR: Cao su Nitrile Butadien là vật liệu đàn hồi giống cao su tự nhiên, có khả năng chống dầu, là loại giảm chấn được sử dụng phổ biến nhất.
- Giảm chấn Urethane: truyền momen xoắn lớn hơn vật liệu NBR gấp 1.5 lần, nhưng hiệu quả giảm chấn thấp hơn và hoạt động trong phạm vi nhiệt độ nhỏ hơn, khả năng chống dầu và hóa chất tốt. Không khuyến nghị cho các ứng dụng cyclic hoặc star/stop.
- Giảm chấn Hytrel: đàn hồi linh hoạt cho các hoạt động truyền momen xoắn cao và nhiệt độ cao, khả năng chống dầu và hóa chất tuyệt vời. Không khuyến nghị cho các ứng dụng cyclic hoặc star/stop.
- Giảm chấn Bronze: kim loại cứng tẩm dầu dành riêng cho các ứng dụng tốc độ quay thấp (tối đa 250rpm), truyền momen xoắn cao, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ khắc nghiệt, nước, dầu hoặc bụi bẩn.
Bảng thông số kỹ thuật
Material | Temp. Range | Misalignment | Shore Hardness | Dampening Capacity | Chemical Resistance | Color | |
Angular | Parallel | ||||||
NBR Rubber | -40ºC to 100ºC | 1º | 0.015 | 80A* | High | Good | Black |
Urethane | -34ºC to 71ºC | 1º | 0.015 | 55D** | Low | Very Good | Blue |
Hytrel | -51ºC to 121ºC | 1/2º | 0.015 | 55D | Low | Excellent | Tan |
Bronze | -40ºC to 232ºC | 1/2º | 0.01 | – | None | Excellent | Bronze |
Ghi chú:
- Giảm chấn cao su NBR: tất cả các kích thước đều có độ cứng 80A, riêng size L035 có độ cứng = 60A.
- Giảm chấn Urethane: Size L050 đến L110 độ cứng 55D, Size L150 đến L225 có độ cứng 90-95A.