THÔNG TIN CƠ BẢN
1. SƠ LƯỢC VỀ GRID COUPLING 1170T20
Khớp nối lò xo 1170T20, hay Grid Coupling 1170T20, là một thiết bị cơ khí dùng để nối trục trong hệ thống truyền động.
Chọn khớp nối lò xo chính hãng từ các quốc gia phát triển là quan trọng để bảo vệ trục của các động cơ, motor khỏi các sự cố do rung động hoặc quá nhiệt.
Kiên Dũng tự hào là đại lý chính thức của Korean Coupling (KCP Hàn Quốc) tại Việt Nam, mang đến giải pháp tối ưu nhất cho vấn đề của quý công ty.
2. VÌ SAO CHỌN KHỚP NỐI LÒ XO 1170T20 TẠI KIDUCO?
Lý do mua Khớp nối Lò xo 1170T20
- Vỏ thép cứng cáp giúp bảo vệ trục.
- Lò xo đúc thép linh hoạt, dễ lắp đặt, sửa chữa và bảo trì.
- Phù hợp với hệ thống yêu cầu tốc độ cao và tải lớn.
Lý do chọn KIDUCO?
- Đại lý chính thức của KCP Hàn, chúng tôi cung cấp sản phẩm với giá cạnh tranh.
- Kỹ sư giàu kinh nghiệm sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc.
- Chúng tôi cung cấp đầy đủ CO, CQ và giấy kiểm định.
- Hàng luôn sẵn có, giao hàng nhanh chóng và có thể vận chuyển miễn phí.
BẢN VẼ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Qúy khách xem qua bản vẽ và thông số kỹ thuật của khớp nối lò xo 1170T20 cũng như các mã khác dưới đây:
Qúy vị xem các thông số kỹ thuật chi tiết liên quan đến khớp nối ở bảng sau:
Size | Torque Rating (Nm) | Allow Speed RMP | Max Bore (mm) | Min Bore (mm) | Coupling Weight (kg) | Lube Weight (kg) | Dimensions (mm) | Size | ||||||
A | B | C | D | F | M | GAP | ||||||||
1020T20 | 52 | 6000 | 28 | 13 | 1.94 | 0.0272 | 112.3 | 98.2 | 47.6 | 39.7 | 64.3 | 47.8 | 3 | 1020 |
1030T20 | 149 | 6000 | 35 | 13 | 2.58 | 0.0408 | 121.8 | 98.2 | 47.6 | 49.2 | 73.8 | 47.8 | 3 | 1030 |
1040T20 | 249 | 6000 | 43 | 13 | 3.35 | 0.0544 | 129.8 | 104.6 | 50.8 | 57.2 | 81.8 | 50.8 | 3 | 1040 |
1050T20 | 435 | 6000 | 50 | 13 | 5.32 | 0.0680 | 148.8 | 123.6 | 60.3 | 66.7 | 97.6 | 60.5 | 3 | 1050 |
1060T20 | 684 | 6000 | 56 | 20 | 7.01 | 0.0862 | 163.1 | 130.0 | 63.5 | 76.2 | 111.1 | 63.5 | 3 | 1060 |
1070T20 | 994 | 5500 | 67 | 20 | 10.2 | 0.113 | 174.2 | 155.4 | 76.2 | 87.3 | 122.3 | 66.5 | 3 | 1070 |
1080T20 | 2050 | 4750 | 80 | 27 | 17.60 | 0.172 | 201.2 | 180.8 | 88.9 | 104.8 | 149.2 | 88.9 | 3 | 1080 |
1090T20 | 3730 | 4000 | 95 | 27 | 25.40 | 0.254 | 232.9 | 199.8 | 98.4 | 123.8 | 168.3 | 95.2 | 3 | 1090 |
1100T20 | 6280 | 3600 | 110 | 42 | 42.00 | 0.426 | 267.9 | 246.2 | 120.6 | 142.1 | 198.0 | 120.7 | 5 | 1100 |
1110T20 | 9320 | 2250 | 120 | 42 | 54.30 | 0.508 | 270.0 | 259.0 | 127.0 | 160.3 | 216.3 | 124.0 | 5 | 1110 |
1120T20 | 13700 | 2700 | 140 | 61 | 81.80 | 0.735 | 320.2 | 304.4 | 149.2 | 179.4 | 245.5 | 142.7 | 6 | 1120 |
1130T20 | 19900 | 2400 | 170 | 67 | 122.00 | 0.907 | 379.0 | 329.8 | 161.9 | 217.5 | 283.8 | 146.0 | 6 | 1130 |
1140T20 | 28600 | 2200 | 200 | 67 | 180.00 | 1.130 | 417.1 | 374.4 | 184.2 | 254.0 | 321.9 | 155.4 | 6 | 1140 |
1150T20 | 39800 | 2000 | 215 | 108 | 230.00 | 1.9500 | 476.2 | 371.8 | 182.9 | 269.2 | 374.4 | 203.2 | 6 | 1150 |
1160T20 | 55900 | 1750 | 240 | 121 | 321.00 | 2.8100 | 533.4 | 402.2 | 198.1 | 304.8 | 423.9 | 215.9 | 6 | 1160 |
1170T20 | 74600 | 1600 | 280 | 134 | 448.00 | 3.4900 | 584.2 | 437.8 | 215.9 | 355.6 | 474.7 | 226.1 | 6 | 1170 |
1180T20 | 103000 | 1400 | 300 | 153 | 591.00 | 3.7600 | 630.0 | 483.6 | 238.8 | 393.7 | 546.0 | – | 6 | 1180 |
1190T20 | 137000 | 1300 | 335 | 153 | 761.00 | 4.4000 | 685.0 | 524.2 | 259.1 | 436.9 | 589.0 | – | 6 | 1190 |
1200T20 | 186000 | 1100 | 360 | 178 | 1021.00 | 5.6200 | 737.0 | 564.8 | 279.4 | 497.8 | 652.0 | – | 6 | 1200 |
TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH
Xem tài liệu sau để biết thêm vấn đề cách lắp và độ lệch trục của 1170T20: