THÔNG TIN CƠ BẢN
1. SƠ LƯỢC VỀ GRID COUPLING 1030T20
Khớp nối lò xo 1030T20, còn được gọi là Grid Coupling 1030T20, là một sản phẩm nhỏ gọn thường được sử dụng trong các ứng dụng nhẹ.
Sự quan trọng của khớp nối lò xo trong hệ thống truyền động không thể bỏ qua, và việc lựa chọn sản phẩm chính hãng là điều quan trọng để tránh các tổn thất không mong muốn. Với vai trò là đại diện chính thức của KCP tại Việt Nam, KIDUCO Kiên Dũng tự hào không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn tư vấn giải pháp để hỗ trợ quý vị.
2. VÌ SAO CHỌN KHỚP NỐI LÒ XO 1030T20 TẠI KIDUCO?
Lý do mua Khớp nối Lò xo 1030T20
- Độ tin cậy: Vỏ bên ngoài được làm bằng thép, đảm bảo tính chắc chắn và độ bền.
- Dễ lắp ráp: Sản phẩm dễ dàng lắp ráp, tiết kiệm thời gian và công sức.
- Tích hợp vận hành cao: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tốc độ vận hành cao.
Lý do chọn KIDUCO?
- Giá cạnh tranh: Là đại lý cấp 1, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá rẻ hơn nhiều so với các đại lý khác.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ sư của chúng tôi tốt nghiệp từ các trường đại học hàng đầu về cơ khí, có khả năng tư vấn không chỉ về sản phẩm mà còn về giải pháp.
- Giấy tờ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp các giấy tờ liên quan đầy đủ như Chứng nhận xuất xứ (CO), Chứng nhận chất lượng (CQ), và các giấy tờ liên quan khác để đảm bảo tính hợp pháp và chất lượng của sản phẩm.
BẢN VẼ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Qúy vị xem qua bản vẽ và thông số kỹ thuật của khớp nối lò xo 1030T20 cũng như các mã khác ở dưới đây:
Qúy vị xem các thông số kỹ thuật quan trọng của khớp nối lò xo tại bảng sau:
Size | Torque Rating (Nm) | Allow Speed RMP | Max Bore (mm) | Min Bore (mm) | Coupling Weight (kg) | Lube Weight (kg) | Dimensions (mm) | Size | ||||||
A | B | C | D | F | M | GAP | ||||||||
1020T20 | 52 | 6000 | 28 | 13 | 1.94 | 0.0272 | 112.3 | 98.2 | 47.6 | 39.7 | 64.3 | 47.8 | 3 | 1020 |
1030T20 | 149 | 6000 | 35 | 13 | 2.58 | 0.0408 | 121.8 | 98.2 | 47.6 | 49.2 | 73.8 | 47.8 | 3 | 1030 |
1040T20 | 249 | 6000 | 43 | 13 | 3.35 | 0.0544 | 129.8 | 104.6 | 50.8 | 57.2 | 81.8 | 50.8 | 3 | 1040 |
1050T20 | 435 | 6000 | 50 | 13 | 5.32 | 0.0680 | 148.8 | 123.6 | 60.3 | 66.7 | 97.6 | 60.5 | 3 | 1050 |
1060T20 | 684 | 6000 | 56 | 20 | 7.01 | 0.0862 | 163.1 | 130.0 | 63.5 | 76.2 | 111.1 | 63.5 | 3 | 1060 |
1070T20 | 994 | 5500 | 67 | 20 | 10.2 | 0.113 | 174.2 | 155.4 | 76.2 | 87.3 | 122.3 | 66.5 | 3 | 1070 |
1080T20 | 2050 | 4750 | 80 | 27 | 17.60 | 0.172 | 201.2 | 180.8 | 88.9 | 104.8 | 149.2 | 88.9 | 3 | 1080 |
1090T20 | 3730 | 4000 | 95 | 27 | 25.40 | 0.254 | 232.9 | 199.8 | 98.4 | 123.8 | 168.3 | 95.2 | 3 | 1090 |
1100T20 | 6280 | 3600 | 110 | 42 | 42.00 | 0.426 | 267.9 | 246.2 | 120.6 | 142.1 | 198.0 | 120.7 | 5 | 1100 |
1110T20 | 9320 | 2250 | 120 | 42 | 54.30 | 0.508 | 270.0 | 259.0 | 127.0 | 160.3 | 216.3 | 124.0 | 5 | 1110 |
1120T20 | 13700 | 2700 | 140 | 61 | 81.80 | 0.735 | 320.2 | 304.4 | 149.2 | 179.4 | 245.5 | 142.7 | 6 | 1120 |
1130T20 | 19900 | 2400 | 170 | 67 | 122.00 | 0.907 | 379.0 | 329.8 | 161.9 | 217.5 | 283.8 | 146.0 | 6 | 1130 |
1140T20 | 28600 | 2200 | 200 | 67 | 180.00 | 1.130 | 417.1 | 374.4 | 184.2 | 254.0 | 321.9 | 155.4 | 6 | 1140 |
1150T20 | 39800 | 2000 | 215 | 108 | 230.00 | 1.9500 | 476.2 | 371.8 | 182.9 | 269.2 | 374.4 | 203.2 | 6 | 1150 |
1160T20 | 55900 | 1750 | 240 | 121 | 321.00 | 2.8100 | 533.4 | 402.2 | 198.1 | 304.8 | 423.9 | 215.9 | 6 | 1160 |
1170T20 | 74600 | 1600 | 280 | 134 | 448.00 | 3.4900 | 584.2 | 437.8 | 215.9 | 355.6 | 474.7 | 226.1 | 6 | 1170 |
1180T20 | 103000 | 1400 | 300 | 153 | 591.00 | 3.7600 | 630.0 | 483.6 | 238.8 | 393.7 | 546.0 | – | 6 | 1180 |
1190T20 | 137000 | 1300 | 335 | 153 | 761.00 | 4.4000 | 685.0 | 524.2 | 259.1 | 436.9 | 589.0 | – | 6 | 1190 |
1200T20 | 186000 | 1100 | 360 | 178 | 1021.00 | 5.6200 | 737.0 | 564.8 | 279.4 | 497.8 | 652.0 | – | 6 | 1200 |
TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH
Để hiểu rõ hơn về cách lắp và độ lệch trục cho phép của khớp nối lò xo 1030T20, quý vị vui lòng tham khảo các tài liệu sau: