THÔNG TIN CƠ BẢN
1. SƠ LƯỢC VỀ GRID COUPLING 1110T20
Khớp nối lò xo 1110T20, hay Grid Coupling 1110T20, là thiết bị cơ khí nối trục trong hệ thống truyền động.
Việc chọn một khớp nối lò xo chính hãng từ các quốc gia phát triển là rất quan trọng để bảo vệ trục của thiết bị cơ khí như motor khỏi sự cố do rung động hoặc quá nhiệt.
Kiên Dũng là đại lý chính thức của Korean Coupling (KCP Hàn Quốc) tại Việt Nam, do đó chúng tôi có thể cung cấp giải pháp phù hợp nhất cho vấn đề quý công ty.
2. VÌ SAO CHỌN KHỚP NỐI LÒ XO 1100T20 TẠI KIDUCO?
Lý do mua Khớp nối Lò xo 1110T20
- Vỏ bọc (cover) được làm bằng thép, tạo ra sự cứng cáp. Từ đó bảo vệ lò xo và trục khỏi những hư hỏng trong quá trình truyền động.
- Lò xo được làm bằng thép. có thiết kế linh hoạt và dẻo dai, giúp việc lắp đặt vào đầu trục cũng như bảo trì dễ dàng.
- Sản phẩm này phù hợp cho các hệ thống truyền động yêu cầu tốc độ cao và khả năng chịu tải lớn.
Lý do chọn KIDUCO?
- Giá cạnh tranh: Do là đại lý chính thức nên chúng tôi cung cấp sản phẩm với mức giá thấp hơn so với mức giá trung bình trên thị trường.
- Kỹ sư xuất sắc: Chúng tôi không chỉ đơn thuần là người cung cấp sản phẩm mà còn là đối tác tư vấn giải pháp đáng tin cậy cho những thách thức mà quý khách đang gặp phải trong nhà máy của mình.
- Tài liệu đầy đủ: Chúng tôi cung cấp đầy đủ Chứng nhận Xuất xứ (CO) và Chứng nhận Chất lượng (CQ).
- Hàng có sẵn, giao hàng nhanh chóng, có khả năng miễn phí ship cho khách.
BẢN VẼ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dưới đây là bản vẽ và thông số kỹ thuật của khớp nối lò xo 1110T20 cũng như các mã khác dưới đây:
Qúy vị xem các thông số kỹ thuật quan trọng của khớp nối lò xo tại bảng sau:
Size | Torque Rating (Nm) | Allow Speed RMP | Max Bore (mm) | Min Bore (mm) | Coupling Weight (kg) | Lube Weight (kg) | Dimensions (mm) | Size | ||||||
A | B | C | D | F | M | GAP | ||||||||
1020T20 | 52 | 6000 | 28 | 13 | 1.94 | 0.0272 | 112.3 | 98.2 | 47.6 | 39.7 | 64.3 | 47.8 | 3 | 1020 |
1030T20 | 149 | 6000 | 35 | 13 | 2.58 | 0.0408 | 121.8 | 98.2 | 47.6 | 49.2 | 73.8 | 47.8 | 3 | 1030 |
1040T20 | 249 | 6000 | 43 | 13 | 3.35 | 0.0544 | 129.8 | 104.6 | 50.8 | 57.2 | 81.8 | 50.8 | 3 | 1040 |
1050T20 | 435 | 6000 | 50 | 13 | 5.32 | 0.0680 | 148.8 | 123.6 | 60.3 | 66.7 | 97.6 | 60.5 | 3 | 1050 |
1060T20 | 684 | 6000 | 56 | 20 | 7.01 | 0.0862 | 163.1 | 130.0 | 63.5 | 76.2 | 111.1 | 63.5 | 3 | 1060 |
1070T20 | 994 | 5500 | 67 | 20 | 10.2 | 0.113 | 174.2 | 155.4 | 76.2 | 87.3 | 122.3 | 66.5 | 3 | 1070 |
1080T20 | 2050 | 4750 | 80 | 27 | 17.60 | 0.172 | 201.2 | 180.8 | 88.9 | 104.8 | 149.2 | 88.9 | 3 | 1080 |
1090T20 | 3730 | 4000 | 95 | 27 | 25.40 | 0.254 | 232.9 | 199.8 | 98.4 | 123.8 | 168.3 | 95.2 | 3 | 1090 |
1100T20 | 6280 | 3600 | 110 | 42 | 42.00 | 0.426 | 267.9 | 246.2 | 120.6 | 142.1 | 198.0 | 120.7 | 5 | 1100 |
1110T20 | 9320 | 2250 | 120 | 42 | 54.30 | 0.508 | 270.0 | 259.0 | 127.0 | 160.3 | 216.3 | 124.0 | 5 | 1110 |
1120T20 | 13700 | 2700 | 140 | 61 | 81.80 | 0.735 | 320.2 | 304.4 | 149.2 | 179.4 | 245.5 | 142.7 | 6 | 1120 |
1130T20 | 19900 | 2400 | 170 | 67 | 122.00 | 0.907 | 379.0 | 329.8 | 161.9 | 217.5 | 283.8 | 146.0 | 6 | 1130 |
1140T20 | 28600 | 2200 | 200 | 67 | 180.00 | 1.130 | 417.1 | 374.4 | 184.2 | 254.0 | 321.9 | 155.4 | 6 | 1140 |
1150T20 | 39800 | 2000 | 215 | 108 | 230.00 | 1.9500 | 476.2 | 371.8 | 182.9 | 269.2 | 374.4 | 203.2 | 6 | 1150 |
1160T20 | 55900 | 1750 | 240 | 121 | 321.00 | 2.8100 | 533.4 | 402.2 | 198.1 | 304.8 | 423.9 | 215.9 | 6 | 1160 |
1170T20 | 74600 | 1600 | 280 | 134 | 448.00 | 3.4900 | 584.2 | 437.8 | 215.9 | 355.6 | 474.7 | 226.1 | 6 | 1170 |
1180T20 | 103000 | 1400 | 300 | 153 | 591.00 | 3.7600 | 630.0 | 483.6 | 238.8 | 393.7 | 546.0 | – | 6 | 1180 |
1190T20 | 137000 | 1300 | 335 | 153 | 761.00 | 4.4000 | 685.0 | 524.2 | 259.1 | 436.9 | 589.0 | – | 6 | 1190 |
1200T20 | 186000 | 1100 | 360 | 178 | 1021.00 | 5.6200 | 737.0 | 564.8 | 279.4 | 497.8 | 652.0 | – | 6 | 1200 |
TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH
Về vấn đề cách lắp và độ lệch trục cho phép của khớp nối lò xo 1110T20, quý khách vui lòng đọc tài liệu dưới đây: