THÔNG TIN CƠ BẢN
1. SƠ LƯỢC VỀ GRID COUPLING 1050T20
Grid Coupling 1050T20 (hay Khớp nối lò xo 1050T20) là một sản phẩm cơ khí phổ biến và đóng vai trò quan trọng trong các ứng dụng truyền động.
Sự lựa chọn khớp nối lò xo chính hãng là một yếu tố vô cùng quan trọng, giúp bảo vệ trục của các thiết bị cơ khí khỏi gãy hoặc quá nhiệt. Kiên Dũng tự hào là đại lý chính thức phân phối sản phẩm KCP tại Việt Nam, và chúng tôi còn cung cấp giải pháp kỹ thuật thông qua đội ngũ kỹ sư cơ khí có kinh nghiệm rộng lớn.
2. VÌ SAO CHỌN KHỚP NỐI LÒ XO 1050T20 TẠI KIDUCO?
Lý do mua Khớp nối Lò xo 1050T20
- Vỏ bên ngoài làm bằng thép, đảm bảo tính chắc chắn và độ bền
- Việc lắp ráp dễ dàng mang lại sự tiết kiệm thời gian và công sức.
- Sản phẩm phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tốc độ vận hành cao so với khớp nối lò xo T10.
Lý do chọn KIDUCO?
- Giá cạnh tranh: Là đại lý cấp 1, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với chất lượng vượt trội và giá rẻ hơn so với thị trường.
- Kỹ sư giỏi: chúng tôi có đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm vì thế có thể tư vấn cả giải pháp cho doanh nghiệp bạn.
- Giấy tờ đầy đủ: chúng tôi cung cấp các chứng từ cần thiết cho quý khách (CO, CQ,…).
BẢN VẼ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Qúy vị xem qua bản vẽ và thông số kỹ thuật của khớp nối lò xo 1050T20 cũng như các mã khác ở dưới đây:
Qúy vị xem các thông số kỹ thuật quan trọng của khớp nối lò xo tại bảng sau:
Size | Torque Rating (Nm) | Allow Speed RMP | Max Bore (mm) | Min Bore (mm) | Coupling Weight (kg) | Lube Weight (kg) | Dimensions (mm) | Size | ||||||
A | B | C | D | F | M | GAP | ||||||||
1020T20 | 52 | 6000 | 28 | 13 | 1.94 | 0.0272 | 112.3 | 98.2 | 47.6 | 39.7 | 64.3 | 47.8 | 3 | 1020 |
1030T20 | 149 | 6000 | 35 | 13 | 2.58 | 0.0408 | 121.8 | 98.2 | 47.6 | 49.2 | 73.8 | 47.8 | 3 | 1030 |
1040T20 | 249 | 6000 | 43 | 13 | 3.35 | 0.0544 | 129.8 | 104.6 | 50.8 | 57.2 | 81.8 | 50.8 | 3 | 1040 |
1050T20 | 435 | 6000 | 50 | 13 | 5.32 | 0.0680 | 148.8 | 123.6 | 60.3 | 66.7 | 97.6 | 60.5 | 3 | 1050 |
1060T20 | 684 | 6000 | 56 | 20 | 7.01 | 0.0862 | 163.1 | 130.0 | 63.5 | 76.2 | 111.1 | 63.5 | 3 | 1060 |
1070T20 | 994 | 5500 | 67 | 20 | 10.2 | 0.113 | 174.2 | 155.4 | 76.2 | 87.3 | 122.3 | 66.5 | 3 | 1070 |
1080T20 | 2050 | 4750 | 80 | 27 | 17.60 | 0.172 | 201.2 | 180.8 | 88.9 | 104.8 | 149.2 | 88.9 | 3 | 1080 |
1090T20 | 3730 | 4000 | 95 | 27 | 25.40 | 0.254 | 232.9 | 199.8 | 98.4 | 123.8 | 168.3 | 95.2 | 3 | 1090 |
1100T20 | 6280 | 3600 | 110 | 42 | 42.00 | 0.426 | 267.9 | 246.2 | 120.6 | 142.1 | 198.0 | 120.7 | 5 | 1100 |
1110T20 | 9320 | 2250 | 120 | 42 | 54.30 | 0.508 | 270.0 | 259.0 | 127.0 | 160.3 | 216.3 | 124.0 | 5 | 1110 |
1120T20 | 13700 | 2700 | 140 | 61 | 81.80 | 0.735 | 320.2 | 304.4 | 149.2 | 179.4 | 245.5 | 142.7 | 6 | 1120 |
1130T20 | 19900 | 2400 | 170 | 67 | 122.00 | 0.907 | 379.0 | 329.8 | 161.9 | 217.5 | 283.8 | 146.0 | 6 | 1130 |
1140T20 | 28600 | 2200 | 200 | 67 | 180.00 | 1.130 | 417.1 | 374.4 | 184.2 | 254.0 | 321.9 | 155.4 | 6 | 1140 |
1150T20 | 39800 | 2000 | 215 | 108 | 230.00 | 1.9500 | 476.2 | 371.8 | 182.9 | 269.2 | 374.4 | 203.2 | 6 | 1150 |
1160T20 | 55900 | 1750 | 240 | 121 | 321.00 | 2.8100 | 533.4 | 402.2 | 198.1 | 304.8 | 423.9 | 215.9 | 6 | 1160 |
1170T20 | 74600 | 1600 | 280 | 134 | 448.00 | 3.4900 | 584.2 | 437.8 | 215.9 | 355.6 | 474.7 | 226.1 | 6 | 1170 |
1180T20 | 103000 | 1400 | 300 | 153 | 591.00 | 3.7600 | 630.0 | 483.6 | 238.8 | 393.7 | 546.0 | – | 6 | 1180 |
1190T20 | 137000 | 1300 | 335 | 153 | 761.00 | 4.4000 | 685.0 | 524.2 | 259.1 | 436.9 | 589.0 | – | 6 | 1190 |
1200T20 | 186000 | 1100 | 360 | 178 | 1021.00 | 5.6200 | 737.0 | 564.8 | 279.4 | 497.8 | 652.0 | – | 6 | 1200 |
TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH
Qúy khách đọc thêm về hướng dẫn lắp cũng như vấn đề độ lệch trục cho phép của khớp nối lò xo 1050T20 bằng tài liệu dưới đây: