THÔNG TIN CƠ BẢN
1. SƠ LƯỢC VỀ GRID COUPLING 1060T20
Grid Coupling 1060T20 (hay Khớp nối lò xo 1060T20) là một thiết bị cơ khí được dùng nhiều trong các ứng dụng nối trục truyền động.
Vì tầm quan trọng của nó, quý khách cần lựa chọn khớp nối lò xo chính hãng để bảo vệ trục của các thiết bị cơ khí khỏi gãy hoặc quá nhiệt. Kiên Dũng tự hào là nhà phân phối chính thức của KCP – khớp nối Hàn Quốc tại Việt Nam.
2. VÌ SAO CHỌN KHỚP NỐI LÒ XO 1060T20 TẠI KIDUCO?
Lý do mua Khớp nối Lò xo 1060T20
- Vỏ ngoài làm bằng thép, đảm bảo sự chắc chắn và khả năng bảo vệ cùi và lò xo trong quá trình truyền động.
- Lắp ráp dễ dàng.
- Phù hợp với các yêu cầu truyền động tốc độ cao.
Lý do chọn KIDUCO?
- Giá cạnh tranh: Vì là đại lý chính hãng cấp 1 nên quý khách an tâm với chất lượng và giá cả chúng tôi tốt hơn so với thị trường.
- Kỹ sư giỏi: quý khách hoàn toàn có thể hỏi các kỹ sư của chúng tôi để được hỗ trợ sản phẩm tốt nhất.
- Giấy tờ đầy đủ: chúng tôi cung cấp các chứng từ cần thiết cho quý khách như giấy chứng nhận chất lượng (CQ) hoặc chứng nhận xuất xứ (CO).
BẢN VẼ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Qúy vị xem qua bản vẽ và thông số kỹ thuật của khớp nối lò xo 1060T20 cũng như các mã khác dưới đây:
Qúy vị xem các thông số kỹ thuật quan trọng của khớp nối lò xo tại bảng sau:
Size | Torque Rating (Nm) | Allow Speed RMP | Max Bore (mm) | Min Bore (mm) | Coupling Weight (kg) | Lube Weight (kg) | Dimensions (mm) | Size | ||||||
A | B | C | D | F | M | GAP | ||||||||
1020T20 | 52 | 6000 | 28 | 13 | 1.94 | 0.0272 | 112.3 | 98.2 | 47.6 | 39.7 | 64.3 | 47.8 | 3 | 1020 |
1030T20 | 149 | 6000 | 35 | 13 | 2.58 | 0.0408 | 121.8 | 98.2 | 47.6 | 49.2 | 73.8 | 47.8 | 3 | 1030 |
1040T20 | 249 | 6000 | 43 | 13 | 3.35 | 0.0544 | 129.8 | 104.6 | 50.8 | 57.2 | 81.8 | 50.8 | 3 | 1040 |
1050T20 | 435 | 6000 | 50 | 13 | 5.32 | 0.0680 | 148.8 | 123.6 | 60.3 | 66.7 | 97.6 | 60.5 | 3 | 1050 |
1060T20 | 684 | 6000 | 56 | 20 | 7.01 | 0.0862 | 163.1 | 130.0 | 63.5 | 76.2 | 111.1 | 63.5 | 3 | 1060 |
1070T20 | 994 | 5500 | 67 | 20 | 10.2 | 0.113 | 174.2 | 155.4 | 76.2 | 87.3 | 122.3 | 66.5 | 3 | 1070 |
1080T20 | 2050 | 4750 | 80 | 27 | 17.60 | 0.172 | 201.2 | 180.8 | 88.9 | 104.8 | 149.2 | 88.9 | 3 | 1080 |
1090T20 | 3730 | 4000 | 95 | 27 | 25.40 | 0.254 | 232.9 | 199.8 | 98.4 | 123.8 | 168.3 | 95.2 | 3 | 1090 |
1100T20 | 6280 | 3600 | 110 | 42 | 42.00 | 0.426 | 267.9 | 246.2 | 120.6 | 142.1 | 198.0 | 120.7 | 5 | 1100 |
1110T20 | 9320 | 2250 | 120 | 42 | 54.30 | 0.508 | 270.0 | 259.0 | 127.0 | 160.3 | 216.3 | 124.0 | 5 | 1110 |
1120T20 | 13700 | 2700 | 140 | 61 | 81.80 | 0.735 | 320.2 | 304.4 | 149.2 | 179.4 | 245.5 | 142.7 | 6 | 1120 |
1130T20 | 19900 | 2400 | 170 | 67 | 122.00 | 0.907 | 379.0 | 329.8 | 161.9 | 217.5 | 283.8 | 146.0 | 6 | 1130 |
1140T20 | 28600 | 2200 | 200 | 67 | 180.00 | 1.130 | 417.1 | 374.4 | 184.2 | 254.0 | 321.9 | 155.4 | 6 | 1140 |
1150T20 | 39800 | 2000 | 215 | 108 | 230.00 | 1.9500 | 476.2 | 371.8 | 182.9 | 269.2 | 374.4 | 203.2 | 6 | 1150 |
1160T20 | 55900 | 1750 | 240 | 121 | 321.00 | 2.8100 | 533.4 | 402.2 | 198.1 | 304.8 | 423.9 | 215.9 | 6 | 1160 |
1170T20 | 74600 | 1600 | 280 | 134 | 448.00 | 3.4900 | 584.2 | 437.8 | 215.9 | 355.6 | 474.7 | 226.1 | 6 | 1170 |
1180T20 | 103000 | 1400 | 300 | 153 | 591.00 | 3.7600 | 630.0 | 483.6 | 238.8 | 393.7 | 546.0 | – | 6 | 1180 |
1190T20 | 137000 | 1300 | 335 | 153 | 761.00 | 4.4000 | 685.0 | 524.2 | 259.1 | 436.9 | 589.0 | – | 6 | 1190 |
1200T20 | 186000 | 1100 | 360 | 178 | 1021.00 | 5.6200 | 737.0 | 564.8 | 279.4 | 497.8 | 652.0 | – | 6 | 1200 |
TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH
Qúy khách đọc thêm về hướng dẫn lắp cũng như vấn đề độ lệch trục cho phép của khớp nối lò xo 1060T20 tại tài liệu dưới đây: